Điểm sàn trúng tuyển vào Trường ĐH Luật Hà Nội theo khối thi:
Khối A: 22,5 điểm
Khối C: 22,5 điểm
Khối D1: 20,5 điểm
Điểm trúng tuyển theo các ngành (không nhân hệ số):
Ngành Luật:
Khối A, C: 22,5 điểm
Khối D1: 20,0 điểm
Ngành Luật Kinh tế:
Khối A, C: 24,0 điểm
Khối D1: 21,5 điểm
Ngành Luật Thương mại quốc tế;
Khối D1: 20,0 điểm
Mức điểm trúng tuyển trên dành cho học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mức chênh lệch trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Điểm chuẩn NV1 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội:
|
Điểm khối A, A1 |
||||
|
Nhóm ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2 – NT |
KV1 |
|
HS Phổ thông |
10,0 |
9,5 |
9,0 |
8,5 |
|
Nhóm ưu tiên 2 |
9,0 |
8,5 |
8,0 |
7,5 |
|
Nhóm ưu tiên 1 |
8,0 |
7,5 |
7,0 |
6,5 |
|
Điểm khối D1 |
||||
|
Nhóm ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2 – NT |
KV1 |
|
HS Phổ thông |
10,0 |
9,5 |
9,0 |
8,5 |
|
Nhóm ưu tiên 2 |
9,0 |
8,5 |
8,0 |
7,5 |
|
Nhóm ưu tiên 1 |
8,0 |
7,5 |
7,0 |
6,5 |
Ghi chú: Học sinh phổ thông là các thi sinh thuộc KV3 và không phải là đối tượng được hưởng các chế độ chính sách ưu tiên.
Nhóm ưu tiên 1 là các thí sinh được hưởng chế độ chính sách ưu tiên thuộc các đối tượng ưu tiên 01, 02, 03, 04. Nhóm ưu tiên 2 là các thí sinh được hưởng chế độ chính sách ưu tiên thuộc các đối tượng ưu tiên 05, 06, 07.
Ngành và chỉ tiêu xét tuyển NV2: Tổng chỉ tiêu xét tuyển 1.500.
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử |
C510301 |
A, A1 |
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử truyền thông (Viễn thông). |
C510302 |
A, A1 |
|
6 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, D1 |
|
7 |
Tài chính ngân hàng |
C340201 |
A, D1 |
Ghi chú: Xét tuyển từ điển sàn Cao đẳng, Đại học năm 2013 ( Khối A, A1, D1 từ 10 điểm). Điểm xét tuyển được cộng cả điểm khu vực và điểm ưu tiên đối tượng chính sách.
Hồng Hạnh
