Trường Cao đẳng Công nghệ Viettronics (mã trường CVT) thông báo xét tuyển đợt 1 Bậc Cao đẳng chính quy năm 2013, cụ thể các ngành như sau:
|
TT |
Ngành (chuyên ngành) |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển |
Nguồn tuyển |
|
1. |
Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, kỹ thuật máy tính và quản trị mạng) |
C480201 |
A, A1,D1,3,4. |
176 |
10.0 |
Thí sinh đạt từ điểm sàn Cao đẳng thi theo đề thi chung Cao đẳng, Đại học năm 2013 theo quy chế của Bộ GD ĐT |
|
2. |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Điện tử Y tế, Điện tử máy tính) |
C510302 |
A, A1,D1,3,4. |
168 |
10.0 |
|
|
3. |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (gồm các chuyên ngành: Điện tự động công nghiệp, Kỹ thuật đo và tin học công nghiệp). |
C510303 |
A, A1,D1,3,4. |
28 |
10.0 |
|
|
4. |
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp, Quản trị Marketing, Kinh tế ngoại thương) |
C340101 |
A, A1,D1,3,4. |
96 |
10.0 |
|
|
5. |
Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, kế toán hành chính sự nghiệp, Kế toán kiểm toán) |
C340301 |
A, A1,D1,3,4. |
196 |
10.0 |
|
|
6. |
Tài chính – Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, ngân hàng thương mại) |
C340201 |
A, A1,D1,3,4. |
111 |
10.0 |
|
|
7. |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
C220113 |
C |
36 |
11.0 |
|
|
D1,3,4 |
10.0 |
Ghi chú:Về mức điểm xét tuyển: mức điểm xét tuyển trên là dành cho thí sinh KV3, đối tượng 10 (diện không ưu tiên). Điểm chênh lệch giữa các khu vực giảm 0,5 điểm và giữa các nhóm ưu tiên giảm 1, 0 điểm.
Trường Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yênthông báo xét tuyển nguyện vọng 2 (NV2) đối với những thí sinh dự thi Đại học, Cao đẳng(theo đề thi chung của Bộ GD ĐT) năm 2013 như sau:
I. Ngành đào tạo, khối xét tuyển, điểm trúng tuyển
|
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối xét tuyển |
Điểm trúng tuyển NV2 (đã cộng điểm khu vực và ưu tiên theo đối tượng) |
|
1 |
Tài chính – Ngân hàng |
C340201 |
A, A1 |
10,0 |
|
D1 |
10,0 |
|||
|
2 |
Kế toán |
C340301 |
A, A1 |
10,0 |
|
D1 |
10,0 |
|||
|
3 |
Quản trị Kinh doanh |
C340101 |
A, A1 |
10,0 |
|
D1 |
10,0 |
|||
|
4 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
10,0 |
|
5 |
Hệ thống thông tin quản lý |
C340405 |
A, A1 |
10,0 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A, A1 |
10,0 |
|
7 |
Công nghệ may |
C540204 |
A, A1 |
10,0 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên quyết định mức điểm trúng tuyển đối với học sinh khu vực 3 như sau:
– Khối A, A1, D1: 10,0 điểm
|
Đối tượng |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
|
Học sinh phổ thông |
10,0 |
9,5 |
9,0 |
8,5 |
|
Nhóm ưu tiên 2 |
9,0 |
8,5 |
8,0 |
7,5 |
|
Nhóm ưu tiên 1 |
8,0 |
7,5 |
7,0 |
6,5 |
– Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng
|
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Nguồn tuyển |
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C51510201 |
A |
200 |
Thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ theo để thi chung của Bộ GD-ĐT |
|
2 |
Công nghệ ký thuật Điện, điện tử |
C51510301 |
A |
200 |
|
|
3 |
Kế toán |
C51340301 |
A, A1,D |
200 |
|
|
4 |
Tin học ứng dụng |
C51480202 |
A, A1 |
60 |
|
|
5 |
Công nghệ Hàn |
C15150503 |
A |
60 |
|
|
6 |
Quản trị doanh nghiệp |
C51340101 |
A, A1, D |
100 |
|
|
Tổng cộng |
820 |
||||
