Điểm trúng tuyển vào ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2013:
|
Ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
||
|
Vĩnh Yên |
Hà Nội |
Thái Nguyên |
|||
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
D510104 |
A |
|
|
|
|
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ |
|
|
15.0 |
17.0 |
13.0 |
|
+ CNKT xây dựng cầu |
|
|
|
15.5 |
|
|
+ CNKT xây dựng đường bộ |
|
|
|
15.5 |
|
|
+ CNKT xây dựng cầu đường sắt |
|
|
|
15.0 |
|
|
+ CNKT xây dựng cảng – đường thủy |
|
|
|
15.0 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng |
D510102 |
A |
|
|
|
|
+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp |
|
|
|
16.0 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
D510205 |
A |
14.0 |
15.5 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
D510201 |
A |
|
|
|
|
+ CNKT cơ khí máy xây dựng |
|
|
|
15.0 |
|
|
+ CNKT Cơ khí máy tàu thủy |
|
|
|
15.0 |
|
|
+ CNKT Cơ khí Đầu máy – toa xe |
|
|
|
15.0 |
|
|
Kế toán |
D340301 |
|
|
|
|
|
+ Kế toán doanh nghiệp |
|
|
15.0 |
17.0 |
13.0 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
|
|
|
|
|
+ Quản trị doanh nghiệp |
|
|
|
16.0 |
|
|
Hệ thống thông tin |
D480104 |
A |
|
|
|
|
+ Hệ thống thông tin |
|
|
|
15.0 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
A |
|
|
|
|
+ Điện tử viễn thông |
|
|
|
15.0 |
|
Ghi chú: Thí sinh không trúng tuyển chuyên ngành đăng ký học, được Nhà trường báo gọi vào chuyên ngành có điểm trúng tuyển thấp hơn tại Hà Nội hoặc các cơ sở đào tạo khác của Trường
