(Dân trí) - Chiều nay 9/8, ĐH Đà Nẵng chính thức công bố điểm trúng tuyển đợt 1 vào từng ngành của các trường thành viên gồm ĐH Bách khoa, ĐH Ngoại ngữ, ĐH Kinh tế, ĐH Sư Phạm, Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum và CĐ Công nghệ thông tin.
 
Theo đó, điểm chuẩn vào Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng năm nay là 19,5 điểm đối với khối A, và 26,5 điểm (đã nhân hệ số 2 môn Vẽ) đối với khối V (cao hơn năm trước 3,5 điểm). Ngành có điểm trúng tuyển đợt 1 dối với thí sinh thi khối A vào trường này năm nay là Kỹ thuật Dầu khí (23 điểm); tiếp đến là các ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (22 điểm), Công nghệ thông tin, Công nghệ thực phẩm (21,5 điểm).
ĐH Kinh tế Đà Nẵng năm nay cũng lấy điểm chuẩn vào trường là 19,5 điểm (cao hơn năm trước 2,5 điểm). Ngành có điểm chuẩn vào ngành cao nhất của trường là Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương) với điểm trúng tuyển đợt 1 từ 22,5 điểm. Tiếp đến là ngành Kiểm Toán (21,5 điểm).
Điểm trúng tuyển đợt 1 vào các ngành đào tạo của ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng năm nay thấp nhất là từ 16 điểm (đã nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ). Ngành có điểm trúng tuyển đợt 1 cao nhất vào trường năm nay là ngành Sư phạm tiếng Anh (26,5 điểm).
ĐH Sư phạm Đà nẵng năm nay có nhiều ngành có điểm chuẩn cao hơn hẳn so với năm trước từ 4 - 5 điểm như Sư phạm Toán (khối A: 22,5 điểm - A1: 22 điểm), Sư phạm Hóa học (22 điểm), Sư phạm Vật lý (20 điểm). Bên cạnh đó, trường này cũng có nhiều ngành có điểm chuẩn vào ngành đợt 1 bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT.
Điểm chuẩn đợt 1 vào từng ngành của các trường thành viên ĐH Đà Nẵng năm nay cụ thể như sau:
A/ CẤP ĐẠI HỌC:
| Số TT | TRƯỜNG NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH) | Khối thi | Mã ngành | Mã tuyển sinh | Điểm trúng tuyển | 
| I | ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (DDK) | A,V | 
 | 
 | 
 | 
| 
 | + Điểm trúng tuyển vào trường | A | 
 | 19.5 | |
| 
 | V | (môn Vẽ hệ số 2) | 26.5 | ||
| 
 | Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học). | ||||
| 
 | + Điểm trúng tuyển vào ngành: | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 1 | Công nghệ chế tạo máy | A | D510202 | 101 | 19.5 | 
| 2 | Kỹ thuật điện, điện tử | A | D520201 | 102 | 21.0 | 
| 3 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A | D520207 | 103 | 19.5 | 
| 4 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A | D580201 | 104 | 20.5 | 
| 5 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A | D580212 | 105 | 19.5 | 
| 6 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A | D580205 | 106 | 19.5 | 
| 
 | Kỹ thuật nhiệt, gồm các chuyên ngành: | A | D520115 | 
 | 
 | 
| 7 | Nhiệt - Điện lạnh | 
 | 
 | 107 | 19.5 | 
| 8 | Kỹ thuật năng lượng và môi trường | 
 | 
 | 117 | 19.5 | 
| 9 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Động lực) | A | D520103 | 108 | 19.5 | 
| 10 | Công nghệ thông tin | A | D480201 | 109 | 21.5 | 
| 11 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện tử - tin học) | A | D140214 | 110 | 19.5 | 
| 12 | 
 | ||||
 
															 
															 
															 
															 
															